TỔNG QUAN THIẾT BỊ TRONG VIỄN THÔNG
Mục lục
2.1.2. CRS (Cisco Carrier Routing System) 8
2.1. Juniper
Các thiết bị Juniper mà FPT đang sử dụng đa phần là thuộc MX-series, bao gồm : MX5, MX40, MX80, MX240, MX480, MX960; ngoài ra còn có E120 thuốc E-series sử dụng làm BRAS). Hiệu năng thiết bị cũng tăng dần theo thứ tự trên.
Chỉ tiết tham khảo http://www.juniper.net/us/en/products-services/routing/mx-series/
2.1.1. MX5, MX40, MX80
– Là loại nhỏ gọn
– Đầy đủ chức năng quản lý dịch vụ và ứng dụng enterprise
2.1.1.1. MX5
– Hỗ trợ tối đa 20G
– 2 MIC slot, không có DPC/MPC slot
Hình 2.1: MX5
2.1.1.2. MX40
– Hỗ trợ tối đa 60G
– 2 MIC slot, 2 port 10G built-in, không có DPC/MPC slot
Hình 2.2: MX40
2.1.1.3. MX80
– Hỗ trợ tối đa 80G
– 2 MIC slot, 4 port 10G built-in, không có DPC/MPC slot
Hình 2.3: MX80
2.1.2. MX240
– Hỗ trợ tối đa 960G, thích hợp cho vị trí aggregation trong mạng của SP, hỗ trợ đầy đủ dịch vụ
– 1 RE slot
– 1 RE (MPC/DPC) slot: vừa có thể lắp RE, vừa có thể lắp MPC/DPC
– 2 MPC-DPC slot
– 240G/1 slot
Hình 2.4: MX240
2.1.3. MX480
– Hỗ trợ tối đa 2.72T, thích hợp cho vị trí aggregation trong mạng của SP, hỗ trợ đầy đủ dịch vụ
– 2 RE slot
– 6 DPC/MPC slot, 240G/1 slot
Hình 2.5: MX480
2.1.4. MX960
– Hỗ trợ tối đa 5.12T, thích hợp cho vị trí aggregation trong mạng của SP, hỗ trợ đầy đủ dịch vụ
– 2 RE slot
– 12 DPC/MPC slot, 240G/1 slot
Hình 2.6: MX960
2.1.5. E120
– Giao diện và cách thức config tương tự Cisco
– 6 line module hỗ trợ 6 full-height hoặc 12 half-height Input/Output Adapter card
– Mỗi line card hỗ trợ tối đa 16000 users
Hình 2.7: E120
2.2. Cisco
2.1.1. 7609
– Là dòng edge router thực hiện đầy đủ chức năng IP/MPLS cho các ứng dụng của SP.
– 9 slot, hỗ trợ tối đa 720G throughput với 40G/slot
Hình 2.8: C7609
2.1.2. CRS (Cisco Carrier Routing System)
– Là dòng thiết bị chuyên dùng cho lớp Core của SP với advanced services
– Sử dụng IOS-XR
Hình 2.9: CRS-8/S
Hình 2.10: CRS-4/S
2.1.3. 7206VXR (C7200)
– Là dòng BRAS sử dụng ở các tỉnh với số lượng user nhỏ.
– performance thấp, hỗ trợ 1500->2500 user (tùy thuộc memory)
Hình 2.11: C7206VXR
2.3. Huawei
2.3.1. S5300
3. Card
3.1. Juniper
3.1.1. RE
Hiện tại thiết bị ISP sử dụng 2 loại card RE: RE-S-2000 và RE-S-1800. Cả 2 loại card đều có các thành phần giống nhau, tuy nhiên RE-S-2000 chỉ hỗ trợ MX960 còn RE-S-1800 thì hỗ trợ MX240, MX480, MX960
Hình 3.1: RE-S-2000
Hình 3.2: RE-S-1800
3.1.2. DPC
– Dense Port Concentrator (DPC) là loại card cung cấp nhiều port vật lý + PFE (Packet Forwarding Engine) trên 1 board đơn
– hỗ trợ MX 240. MX480, MX960
– gồm 2 PFE (card 20x 1GE và 2x 10GE) hoặc 4PFE (card 40x 1GE và 4x 10GE)
Hình 3.3: Card DPC 4 PFE
Hình 3.4: DPC trên MX480
3.1.3. MPC
– Modular Port Concentrators (MPCs) là loại card chỉ thực hiện Packet Forwarding. Bản thân MPC không có port vật lý và phải được cắm thêm các card Modular Interface Cards (MIC). 1 MPC có thể cắm tối đa 2 MIC
– hỗ trợ MX960
Hình 3.5: MPC trống
Hình 3.6: MPC trên MX960
3.1.4. MIC
– Modular Interface Cards (MIC) là loại card cung cấp port vật lý, được sử dụng để cắm trực tiếp vào các thiết bị MX hoặc cắm trên card MPC
– hot-removable and hot-insertable
– có nhiều loại khác nhau nhưng FPT chủ yếu sử dụng loại MIC 3D 4x 10GE và 20x 1GE
Hình 3.7: MIC 4x 10GE
3.2. Cisco
4. Module
4.1. Module 10G
4.1.1. SFP
Bảng 4.1: Phân loại module SFP 10G (module 10G có form nhỏ nhất)
Module | Loại đâu đấu nối | Loại dây đấu nối | Bước sóng quang (nm) | Khoảng cách hoạt động (m) | Công suất phát (dBm) | Dải công suất thu (dBm) | Hãng sản xuất |
SFP+ Copper (FPT không sử dụng | Đồng | Copper Twinax | 100 | Cisco | |||
SFP-10G-SR | Quang, LC | MM | 850 | 20->300 (tùy core size) | -1.2 -> -7.3 | -1 -> -9.9 | |
SFP-10G-LR | Quang, LC | SM | 1310 | 10K | 0.5 -> -8.2 | 0.5 -> -8.4 | |
SFP-10G-ER | Quang, LC | SM | 1550 | 40K | 4 -> -4.7 | 0.5 -14.4 |
Chú ý: Công suất thu/phát ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy hãng sản xuất
Hình 4.1. SFP 10G
Hình 4.2: Đầu LC
4.1.2. XFP
Bảng 4.2: Phân loại module XFP 10G
Module | Loại đâu đấu nối | Loại dây đấu nối | Bước sóng quang (nm) | Khoảng cách hoạt động (m) | Công suất phát (dBm) | Dải công suất thu (dBm) | Hãng sản xuất |
XFP-10G-SR | Quang, LC | MM | 850 | 20->400 (tùy core size) | -1.2 -> -7.3 | -1.0 -> -9.9 | Agilestar , Juniper, Cisco. |
XFP-10G-LR | Quang, LC | SM | 1310 | 10K | 0.5 -> -8.2 | 0.5 -> -14.4 | |
XFP-10G-ER | Quang, LC | SM | 1550 | 40K | 4 -> -4.7 | -1.0 -> -15.8 | |
XFP-10G-ZR | Quang, LC | SM | 1550 | 80K | 4 -> 0 | -7 -> -24 |
Chú ý: Công suất thu/phát ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy hãng sản xuất
Hình 4.3: XFP 10G
4.1.3. Xenpak
Bảng 4.3: Phân loại module Xenpak 10G
Module | Loại đâu đấu nối | Loại dây đấu nối | Bước sóng quang (nm) | Khoảng cách hoạt động (m) | Công suất phát (dBm) | Dải công suất thu (dBm) | Hãng sản xuất |
Xenpak-10G-SR | Quang, SC | MM | 850 | 20->300 (tùy core size) | -1.2 -> -7.3 | -1.0 -> -9.9 | Agilestar , Juniper, Cisco. |
Xenpak -10G-LR | Quang, SC | SM | 1310 | 10K | 0.5 -> -8.2 | 0.4 -> -14.4 | |
Xenpak -10G-ER | Quang, SC | SM | 1550 | 40K | 4 -> -4.7 | -1.0 -> -15.8 | |
Xenpak -10G-ZR | Quang, SC | SM | 1550 | 80K | 4 -> 0 | -7 -> -24 |
Chú ý: Công suất thu/phát ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy hãng sản xuất
Hình 4.4: Xenpaf 10G
Hình 4.5: Đầu SC
4.2. Module 1G
Module | Loại đâu đấu nối | Loại dây đấu nối | Bước sóng quang (nm) | Khoảng cách hoạt động (m) | Công suất phát (dBm) | Dải công suất thu (dBm) | Hãng sản xuất |
SFP-T | Đồng | CAT5 | 100 | Agilestar , Juniper, Cisco. | |||
SFP-SX | Quang, LC | MM | 850 | 200->1K | -3 -> -9.5 | 0 -> -17 | |
SFP-LX/LH | Quang, LC | SM | 1310 | 10K | -3 -> -9.5 | -3 -> -20 | |
SFP-EX | Quang, LC | SM | 1310 | 40K | 3 -> -1 | 1 -> -22 | |
SFP-ZX | Quang, LC | SM | 1550 | 70K | 5 -> 0 | -3 -> -23 |
Chú ý: Công suất thu/phát ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy hãng sản xuất
Hình 4.6: SFP
Hình 4.7: SFP quang